月経
げっけい「NGUYỆT KINH」
Hành kinh
Kỳ kinh nguyệt
月経
に
伴
う
腹痛
Đau bụng suốt kỳ kinh nguyệt
月経
のすぐ
後
に
現
れる
Xuất hiện ngay sau kỳ kinh nguyệt
月経周期
は
約
4
週間
です。
Chu kỳ kinh nguyệt của tôi là khoảng bốn tuần một lần.
Kinh nguyệt
月経
に
伴
う
腹痛
Đau bụng suốt kỳ kinh nguyệt
月経
のある
女性
Phụ nữ có kinh nguyệt
月経周期
は
約
4
週間
です。
Chu kỳ kinh nguyệt của tôi là khoảng bốn tuần một lần.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Kinh nguyệt; kỳ kinh nguyệt; kinh; hành kinh
月経
に
伴
う
腹痛
Đau bụng suốt kỳ kinh nguyệt
月経
のすぐ
後
に
現
れる
Xuất hiện ngay sau kỳ kinh nguyệt
月経
のある
女性
Phụ nữ có kinh nguyệt
Nguyệt kỳ.
月経
に
伴
う
腹痛
Đau bụng suốt kỳ kinh nguyệt
月経
のすぐ
後
に
現
れる
Xuất hiện ngay sau kỳ kinh nguyệt
月経周期
は
約
4
週間
です。
Chu kỳ kinh nguyệt của tôi là khoảng bốn tuần một lần.

Từ đồng nghĩa của 月経
noun