有力
ゆうりょく「HỮU LỰC」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Có tác dụng mạnh; có ảnh hưởng lớn; có hiệu lực
糖尿病
の
有力
な
治療薬
Thuốc trị liệu có tác dụng mạnh tới bệnh tiểu đường
Sự ảnh hưởng mạnh mẽ
市場
で
有力
である
Có ảnh hưởng mạnh mẽ trên thị trường .

Từ trái nghĩa của 有力
有力 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 有力
有力視 ゆうりょくし
có ảnh hưởng
有力紙 ゆうりょくし
báo chính thống
有力者 ゆうりょくしゃ
Người có ảnh hưởng
有力筋 ゆうりょくすじ
nguồn tin đáng tin cậy
有力馬 ゆうりょくば
mạnh mẽ) ứng cử viên; hy vọng (đầy hứa hẹn
有力説 ゆうりょくせつ
giả thuyết có sức ảnh hưởng; giả thuyết phổ biến
有力新聞 ゆうりょくしんぶん
tờ báo cón sức ảnh hưởng
有力候補 ゆうりょくこうほ
ứng cử viên sáng giá