本人
ほんにん「BỔN NHÂN」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Anh ta; cô ta; ông ta; bà ta; người đó
もし
私
は
本人
なら
Nếu tôi chính là anh ta
Bản thân
本人
が
テレビ
に
出
たいって
言
うならしょうがないけど、そうじゃないなら
テレビ
なんて
出
てほしくないよ。
エージェンシー
に
電話
して、
写真
を
送
り
返
してもらえ。
Nếu bản thân cô ta nói là muốn xuất hiện trên TV thì thôi không nói làm gì, nhưng nếu không phải vậy thì tôi không muốn một tí nào. Hay gọi điện cho ông bầu của cô ta, rồi trả lại ảnh đi. .
Người ủy thác.

Từ đồng nghĩa của 本人
noun
Từ trái nghĩa của 本人
本人 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 本人
本人対本人 ほんにんたいほんにん
giữa người ủy thác với người ủy thác.
帳本人 ちょうほんにん
Đầu sỏ; tên cầm đầu.
張本人 ちょうほんにん
đầu sỏ; tác giả (của một âm mưu)
日本人 にほんじん にっぽんじん
người Nhật.
本人負担 ほんにんふたん
thanh toán cho việc mua
日本人町 にほんじんまち
thành phố của người Nhật
日本人論 にほんじんろん
Thuyết về người Nhật.
純日本人 じゅんにほんじん
người Nhật gốc