本当に
ほんとうに ほんとに ホントに ホントーに ホントウに「BỔN ĐƯƠNG」
Chân thật
Thật là
本当
に
泳
げないの?
Có thật là bạn không biết bơi?
本当
に
重要
なのは
手持
ちのわずかなものを
利用
して
何
をするかだ
Cái thật sự quan trọng là tận dụng những cái có trong tay dù nhỏ để làm cái gì đó.
本当
にこの
ポタン
を
押
せばいいのかい?
押
しても
動
かないよ。
Thật sự nếu nhấn nút này thì được không? Cho dù có nhấn cũng không hoạt động được. … Nếu dựa vào sách hướng nhẫn này chắc chắn là được nhưng mà… Kỳ quá.
☆ Trạng từ
Thật sự.
本当
に
重要
なのは
手持
ちのわずかなものを
利用
して
何
をするかだ
Cái thật sự quan trọng là tận dụng những cái có trong tay dù nhỏ để làm cái gì đó.
本当
に
偉大
な
俳優
は
何
も
口
に
出
していないときに
最高
にうまく
伝
える。
Một diễn viên thật sự vĩ đại thường truyền đạt (ý nghĩ) của mình tốt nhất khi anh ta không nói gì cả. .
本当
に
高貴
の
騎士
Hiệp sĩ thật sự quý tộc
