来迎
らいごう「LAI NGHÊNH」
☆ Danh từ
Sự đến của Đức Phật Thích Ca để đón linh hồn của những người đã chết

来迎 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 来迎
来迎柱 らいごうばしら
bên trong ngôi đền phật giáo, cột của bức tường raigo phía sau bàn thờ phật
御来迎 ごらいごう
Brocken spectre, Brocken bow
来迎和讃 らいごうわさん
bài thánh ca nhật bản ca ngợi sự xuất hiện của đức phật (được cho là do minamoto no makoto viết)
迎えに来る むかえにくる
Đến đón, đến đón đi
迎恩 げいおん
sự đón tiếp niềm nở
迎車 げいしゃ
xe đón
送迎 そうげい
việc tiễn và đón
迎合 あど アド げいごう
sự nắm được ý người khác; sự đón được suy nghĩ của người khác; sự tâng bốc; sự xu nịnh