迎えに来る
むかえにくる
☆ Cụm từ, động từ kuru (đặc biệt)
Đến đón, đến đón đi

Bảng chia động từ của 迎えに来る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 迎えに来るくる/むかえにくるくる |
Quá khứ (た) | 迎えに来るきた |
Phủ định (未然) | 迎えに来るきない |
Lịch sự (丁寧) | 迎えに来るきます |
te (て) | 迎えに来るきて |
Khả năng (可能) | 迎えに来る来られる |
Thụ động (受身) | 迎えに来る来られる |
Sai khiến (使役) | 迎えに来る来させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 迎えに来るくられる |
Điều kiện (条件) | 迎えに来るくれば |
Mệnh lệnh (命令) | 迎えに来るこい |
Ý chí (意向) | 迎えに来るこよう |
Cấm chỉ(禁止) | 迎えに来るくるな |
迎えに来る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 迎えに来る
来迎 らいごう
sự đến của Đức Phật Thích Ca để đón linh hồn của những người đã chết
迎える むかえる
nghênh tiếp
来迎柱 らいごうばしら
bên trong ngôi đền phật giáo, cột của bức tường raigo phía sau bàn thờ phật
御来迎 ごらいごう
Brocken spectre, Brocken bow
アットホームに出迎える アットホームにでむかえる
đón tiếp niềm nở như gia đình
迎え むかえ
việc tiếp đón; người tiếp đón
出迎える でむかえる
đón
迎えに行く むかえにいく
ra đón.