栄進
えいしん「VINH TIẾN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự thúc đẩy; sự tiến bộ; sự vinh quang hơn

Từ đồng nghĩa của 栄進
noun
Bảng chia động từ của 栄進
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 栄進する/えいしんする |
Quá khứ (た) | 栄進した |
Phủ định (未然) | 栄進しない |
Lịch sự (丁寧) | 栄進します |
te (て) | 栄進して |
Khả năng (可能) | 栄進できる |
Thụ động (受身) | 栄進される |
Sai khiến (使役) | 栄進させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 栄進すられる |
Điều kiện (条件) | 栄進すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 栄進しろ |
Ý chí (意向) | 栄進しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 栄進するな |
栄進 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 栄進
ぜんしん!ぜんしん! 前進!前進!
tiến liên.
しんぽてきこみゅにけーしょんきょうかい 進歩的コミュニケーション協会
Hiệp hội Liên lạc phát triển.
栄 ロン えい はやし
winning by picking up a discarded tile
さんぎょうじょうほうかすいしんせんたー 産業情報化推進センター
Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp.
栄耀栄華 えいようえいが えようえいが
sự thịnh vượng; sự xa hoa; sự vinh hoa phú quý
栄誉 えいよ
sự vinh dự; niềm vinh dự
栄華 えいが
vinh quang; sự huy hoàng; sự uy vệ; sự xa hoa; sự hiển đạt
栄冠 えいかん
vương miện; vòng nguyệt quế