校庭
こうてい「GIÁO ĐÌNH」
☆ Danh từ
Sân trường, sân vườn
校庭
のあちらではけんかをしている
子供
たちがいるかと
思
うと、こちらではじっと
池
の
魚
を
観察
している
子
もいる。
Cứ tưởng mấy đứa trẻ chắc đang cãi lộn phía góc sân trường, nào ngờ ở đây lại có mấy đứa đang ngồi yên quan sát cá bơi trong ao.
校庭
はたいへん
小
さかったです。
Sân trường rất nhỏ.
校庭
には
クラス単位
で
集合
してください。
Hãy tập trung theo (đơn vị) lớp dưới sân trường.

Từ đồng nghĩa của 校庭
noun