校長
こうちょう「GIÁO TRƯỜNG」
☆ Danh từ
Hiệu trưởng.
校長
は
勝利者
に
メダル
を
授
けた。
Hiệu trưởng tặng huy chương cho những người chiến thắng.
校長
が
先生
の
後
ろから
入
ってきた。
Hiệu trưởng bước vào sau cô giáo.
校長
は
昨夜遅
く
永眠
されました。
Hiệu trưởng đã qua đời vào tối ngày hôm qua. .

Từ đồng nghĩa của 校長
noun
校長 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 校長
女校長 おんなこうちょう
nữ hiệu trưởng
副校長 ふくこうちょう
phó hiệu trưởng.
校長室 こうちょうしつ
văn phòng (của) người đứng đầu
校長先生 こうちょうせんせい
Thầy hiệu trưởng, hiệu trưởng
けんにんぶ(か)ちょう 兼任部(課)長
đồng chủ nhiệm.
アラブしゅちょうこくれんぽう アラブ首長国連邦
các tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất
校 こう
hiệu; trường học; dấu hiệu
ちょうきちんたいしゃくきょうてい(せつび) 長期賃貸借協定(設備)
hợp đồng thuê dài hạn (thiết bị).