根明
ねあか「CĂN MINH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Tính cách lạc quan; người lạc quan (từ trong bản chất)
根明
な
人
は
困難
な
状況
でも
前向
きに
考
えることができます。
Người lạc quan có thể suy nghĩ tích cực ngay cả trong những tình huống khó khăn.
彼
は
根明
な
性格
で、いつも
周
りの
人
を
元気
にする。
Anh ấy có tính cách lạc quan và luôn làm cho mọi người xung quanh cảm thấy phấn chấn.

Từ trái nghĩa của 根明
根明 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 根明
インダスぶんめい インダス文明
nền văn minh Indus
とうろくしょうめいしょ(せん) 登録証明書(船)
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển).
ゆくえふめい 行方不明(米兵)
vấn đề người mất tích.
明明 あきらあきら
say mèm
根 こん ね
rễ
根太用接着剤 根太ようせっちゃくざい
keo dán dầm
せんめいみしょう(つみに)ほけんしょうけん 鮮明未詳(積荷)保険証券
đơn bảo hiểm bao.
根と根元 ねとこんげん
gốc rễ.