棒振り
ぼうふり「BỔNG CHẤN」
☆ Danh từ
Nhạc trưởng
彼
は
世界的
に
有名
な
棒振
りだ。
Anh ấy là một nhạc trưởng nổi tiếng thế giới.
Người tuần tra (thời Edo)
江戸時代
、
棒振
りたちは
町
の
安全
を
守
っていた。
Thời Edo, những người tuần tra bảo vệ an toàn cho thành phố.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Kĩ thuật vung gậy
剣道
の
練習
では、
基本
の
棒振
りが
大切
だ。
Trong luyện tập kiếm đạo, kỹ thuật vung gậy cơ bản rất quan trọng.

Bảng chia động từ của 棒振り
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 棒振りする/ぼうふりする |
Quá khứ (た) | 棒振りした |
Phủ định (未然) | 棒振りしない |
Lịch sự (丁寧) | 棒振りします |
te (て) | 棒振りして |
Khả năng (可能) | 棒振りできる |
Thụ động (受身) | 棒振りされる |
Sai khiến (使役) | 棒振りさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 棒振りすられる |
Điều kiện (条件) | 棒振りすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 棒振りしろ |
Ý chí (意向) | 棒振りしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 棒振りするな |
棒振り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 棒振り
棒手振り ぼてふり
người bán hàng rong thời Edo
棒に振る ぼうにふる
lãng phí, đánh mất
振り振る ふりふる
khua, vung gươm...)
振れ取り台 ふれとりだい 振れ取り台
bàn cân bằng (loại thiết bị được sử dụng để cân bằng các vật thể quay, chẳng hạn như bánh xe, rôto và quạt)
振り ぶり ふり
phong cách; tính cách; cá tính
棒登り ぼうのぼり
trò leo cột
割り振り わりふり
sự ấn định; sự phân công; sự chia nhỏ
ルビ振り ルビふり
furigana ( phiên âm cách đọc chữ Hán)