概算
がいさん「KHÁI TOÁN」
Tính toán sơ bộ
概算経費控除
Khấu trừ chi phí tính toán sơ bộ
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự tính toán sơ qua
彼女
は
概算
で
私
の2
倍稼
いでいる。
Bằng tính toán sơ bộ thì thấy cô ấy kiếm được gấp 2 lần tôi. .

Từ trái nghĩa của 概算
Bảng chia động từ của 概算
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 概算する/がいさんする |
Quá khứ (た) | 概算した |
Phủ định (未然) | 概算しない |
Lịch sự (丁寧) | 概算します |
te (て) | 概算して |
Khả năng (可能) | 概算できる |
Thụ động (受身) | 概算される |
Sai khiến (使役) | 概算させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 概算すられる |
Điều kiện (条件) | 概算すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 概算しろ |
Ý chí (意向) | 概算しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 概算するな |
概算 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 概算
概算する がいさんする
phỏng
概算要求 がいさんようきゅう
yêu cầu cho những sự chiếm hữu ngân sách
概算要求基準 がいさんようきゅうきじゅん
trần nhà
概測 概測
đo đạc sơ bộ
アナログけいさんき アナログ計算機
máy tính tỉ biến; máy tính tương tự
概測する 概測する
ước tính
しさんいんぼいす〔おくりじょう) 試算インボイス〔送り状)
hóa đơn hình thức.
せんりゃくよさんひょうかせんたー 戦略予算評価センター
Trung tâm Đánh giá Chiến lược và Ngân sách.