機嫌
きげん「KI HIỀM」
☆ Danh từ
Sắc mặt; tâm trạng; tính khí; tâm tình; tính tình
女
の
子
が
生
まれて
父親
が
機嫌
だ
Sinh được con gái cha rất vui mừng
何
か
問題
があったとき、
我
が
家
では
母親
の
機嫌
が
事
の
成
り
行
きを
決
める
Mỗi khi có vấn đề gì xảy ra, trong gia đình, tâm trạng (tính khí) của mẹ tôi thường là yếu tố quyết định sự tiến triển của sự việc
彼
は
朝
、
機嫌
が
悪
い
Sáng nay tâm trạng anh ta có vẻ không tốt
Sức khỏe
さようなら、ご
機嫌
よう
Chào anh, chúc anh mạnh khỏe .

Từ đồng nghĩa của 機嫌
noun
機嫌 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 機嫌
酒機嫌 さかきげん ささきげん さけきげん
tâm trạng khi uống rượu
不機嫌 ふきげん
không phấn khởi; không vui; dỗi hờn; hờn dỗi
ご機嫌 ごきげん
sức khỏe
御機嫌 ごきげん
thú vị; trong một tâm trạng tốt; trong rượu cao
上機嫌 じょうきげん
tâm trạng vui vẻ, phấn chấn
機嫌気褄 きげんきづま
Tính khí, tâm trạng
機嫌取り きげんとり
lấy lòng, nịnh hót
機嫌買い きげんかい
hay thay đổi, không kiên định