欠員
けついん「KHIẾM VIÊN」
Dự khuyết
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự thiếu người; sự thiếu nhân lực; vị trí còn khuyết; vị trí khuyết người
欠員
を
補充
する
Bổ sung vào vị trí khuyết người
欠員
を
埋
める
Lấp đầy vị trí còn khuyết người
私
はX
社
が
広報部門
の
欠員
を
発表
した
際
、
求人
に
応募
したが、
同
じく
応募
していた
私
の
友人
が、
結局
その
ポスト
を
得
た
Tôi đã đăng ký xin việc sau khi công ty X thông báo về sự thiếu nhân lực ở phòng xuất bản nhưng cuối cùng thì bạn tôi đã giành được vị trí đó

欠員 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 欠員
欠員を待つ けついんをまつ
hậu bổ.
パートタイムじゅうぎょういん パートタイム従業員
người làm thêm.
バックレ Bằng với: 無断欠勤
Nghỉ làm không báo trước
メコンかわいいんかい メコン川委員会
ủy ban sông mêkông.
ごうしゅうすぽーついいんかい 豪州スポーツ委員会
ủy ban Thể thao úc.
じゃーなりすとほごいいんかい ジャーナリスト保護委員会
ủy ban Bảo vệ Nhà báo.
欠 けつ
sự khuyết, thiếu hụt, không đủ
あじあ・たいへいようぎいんふぉーらむ アジア・太平洋議員フォーラム
Diễn đàn Nghị viện Châu Á Thái Bình Dương.