欠場
けつじょう「KHIẾM TRÀNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Không tham dự; không tham gia (vào một sự kiện)

Bảng chia động từ của 欠場
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 欠場する/けつじょうする |
Quá khứ (た) | 欠場した |
Phủ định (未然) | 欠場しない |
Lịch sự (丁寧) | 欠場します |
te (て) | 欠場して |
Khả năng (可能) | 欠場できる |
Thụ động (受身) | 欠場される |
Sai khiến (使役) | 欠場させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 欠場すられる |
Điều kiện (条件) | 欠場すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 欠場しろ |
Ý chí (意向) | 欠場しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 欠場するな |
欠場 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 欠場
ふっとぼーるじょう フットボール場
sân banh.
さっかーじょう サッカー場
sân banh.
アングラげきじょう アングラ劇場
nhà hát dưới mặt đất
バックレ Bằng với: 無断欠勤
Nghỉ làm không báo trước
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).
ばーすのはっちゃくじょう バースの発着場
bến xe.
欠 けつ
sự khuyết, thiếu hụt, không đủ
じょうがいとりひき(とりひきじょ) 場外取引(取引所)
giao dịch hành lang (sở giao dịch).