次回
じかい「THỨ HỒI」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Lần sau
ご
迷惑
をお
掛
けして
誠
に
申
し
訳
ございません。
以下
の
割引コード
を
次回
お
買
い
物
の
際
にどうぞご
利用
ください。
Tôi xin lỗi vì đã làm phiền. Mời bạn sử dụng phiếu giảm giá dưới đây cho lần mua hàng sau
休
みを1
日多
くあげるっていうのはどうだい?
次回
1
日休
む
時
さ、2
日休
んでいいから。
Bạn thấy thế nào nếu tôi cho bạn nghỉ thêm 1 ngày? Lần sau khi nghỉ 1 ngày, bạn có thể nghỉ 2 ngày .