正直
しょうじき「CHÁNH TRỰC」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Chính trực; thành thực
正直
な
生
き
方
は
宝石
のように
尊
い。
Cách sống chính trực quý giá như châu báu.
正直
だからといって
成功
するとは
限
らない。
Trung thực là không đảm bảo cho thành công.
正直
どいつもこいつも
パッ
としない。
Thành thật mà nói, không có ai thực sự nổi bật.
Đoan chính (đoan chánh)
Sự chính trực.

Từ đồng nghĩa của 正直
noun
Từ trái nghĩa của 正直
正直 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 正直
不正直 ふしょうじき
sự không trung thực
真正直 ましょうじき しんしょうただし
trung thực hoàn hảo
正直者 しょうじきもの
người trung thực
不正直な ふせいちょくな
giảo trá.
真正直な しんしょうじきな
thẳng tắp.
不正直者 ふしょうじきもの
người không trung thực
正直一遍 しょうじきいっぺん
không cần tài năng đặc biệt nào, trung thực mới là quan trọng nhất
馬鹿正直 ばかしょうじき
trung thực tới một lỗi; trung thực khờ dại; trung thực ngây thơ