死後に位を贈る
しごにくらいをおくる
Để bàn bạc một hàng dãy sau khi chết

死後に位を贈る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 死後に位を贈る
死に後れる しにおくれる
sống lâu hơn, sống sót; vượt qua được
贈位 ぞうい
địa vị, tước vị được ban tặng sau khi chết
死後 しご
sau khi chết; sau cái chết.
花を贈る はなをおくる
tặng hoa
死に水を取る しにみずをとる
Ở cạnh vào những phút cuối đời; chứng kiến phút lâm chung
一死後 いっしご
sau một lần bị loại
二死後 にしご
sau hai outs
位記追贈 いきついそう いきついぞう
sự phong chức (của) hàng dãy sau khi chết