Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
死後に位を贈る
しごにくらいをおくる
để bàn bạc một hàng dãy sau khi chết
死に後れる しにおくれる
sống lâu hơn, sống sót; vượt qua được
贈位 ぞうい
địa vị, tước vị được ban tặng sau khi chết
死後 しご
sau khi chết; sau cái chết.
死に水を取る しにみずをとる
to wet the lips of a dying person, to attend someone's last moments
花を贈る はなをおくる
tặng hoa
位記追贈 いきついそう いきついぞう
sự phong chức (của) hàng dãy sau khi chết
一死後 いっしご
sau một lần bị loại
二死後 にしご
sau hai outs
Đăng nhập để xem giải thích