残業する
ざんぎょう「TÀN NGHIỆP」
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Làm ngoài giờ; làm thêm
遅
くまで
残業
すると
聞
いていたので、その
コンサート
で
上司
を
見掛
けてとても
驚
いた
Tôi rất ngạc nhiên khi bắt gặp sếp ở buổi hòa nhạc vì sếp đã nói với tôi rằng ông ấy sẽ làm thêm
次
の2
週間
は
毎晩残業
することを
決心
した
Tôi quyết định làm thêm trong 2 tuần nữa vào mỗi buổi tối .

Bảng chia động từ của 残業する
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 残業する/ざんぎょうする |
Quá khứ (た) | 残業した |
Phủ định (未然) | 残業しない |
Lịch sự (丁寧) | 残業します |
te (て) | 残業して |
Khả năng (可能) | 残業できる |
Thụ động (受身) | 残業される |
Sai khiến (使役) | 残業させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 残業すられる |
Điều kiện (条件) | 残業すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 残業しろ |
Ý chí (意向) | 残業しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 残業するな |
残業する được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 残業する
残業 ざんぎょう
sự làm thêm; việc làm thêm giờ; việc làm ngoài giờ
残作業 ざんさぎょう
công việc còn lại
サービス残業 サービスざんぎょう
làm thêm giờ không lương
残業代 ざんぎょうだい
tiền làm thêm
ざんひん(ほけん) 残品(保険)
hàng còn lại (bảo hiểm).
深夜残業 しんやざんぎょう
tăng ca đêm
生活残業 せいかつざんぎょう
(làm việc) ngoài giờ để kiếm sống
残業手当 ざんぎょうてあて
tiền trợ cấp giờ làm phụ trội.