母
はは はわ かか おも いろは あも「MẪU」
Mẹ
母
は
時
は
金
なりとよく
言
っていた。
Mẹ tôi thường nói rằng thời gian là tiền bạc.
母
はこの
レストラン
に
食
べに
来
るらしい。
Có vẻ như mẹ đến nhà hàng này để ăn.
母
は
私
たちに、なぜそんなことをしたのかと
訊
ねた。
Mẹ hỏi chúng tôi tại sao chúng tôi lại làm như vậy.
☆ Danh từ
Mẹ, u, bầm,
母
は
時
は
金
なりとよく
言
っていた。
Mẹ tôi thường nói rằng thời gian là tiền bạc.
母
はこの
レストラン
に
食
べに
来
るらしい。
Có vẻ như mẹ đến nhà hàng này để ăn.
母
は
私
たちに、なぜそんなことをしたのかと
訊
ねた。
Mẹ hỏi chúng tôi tại sao chúng tôi lại làm như vậy.

Từ đồng nghĩa của 母
noun