母の日
ははのひ「MẪU NHẬT」
☆ Danh từ
Ngày của mẹ
母
の
日
にお
母
さんに
カーネーション
をあげた。
Tôi đã tặng mẹ hoa cẩm chướng vào Ngày của Mẹ.
母
の
日
をお
母
さんのために
使
う。
Chúng ta kỷ niệm Ngày của Mẹ để tôn vinh những người mẹ của chúng ta.
母
の
日
にはどんな
花
を
買
ったらよいか
知
っていますか。
Bạn đã biết mua hoa gì vào Ngày của Mẹ chưa?

Từ trái nghĩa của 母の日
母の日 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 母の日
にっソ 日ソ
Nhật-Xô
乳母日傘 おんばひがさ おんばひからかさ
(bringing up a child) with greatest care pampering (him, her) with material comforts of a rich family, (being brought up) in a hothouse atmosphere
にちがいアソシエーツ 日外アソシエーツ
Hội Nichigai (nhà xuất bản).
ウィーク ウイーク 他の日はウィークデイ(弱い日)だからです
sự yếu; sự yếu ớt; sự nhạt nhòa; yếu; lỏng; yếu ớt
にちイしんぜん 日イ親善
Sự quan hệ thân thiện giữa Nhật bản và Israel.
洗濯日和 洗濯日和
Thời tiết đẹp
にほんdnaデータバンク 日本DNAデータバンク
Ngân hàng dữ liệu DNA Nhật Bản.
かつかネズミ 二十日ネズミ
chuột nhắt.