毎晩
まいばん「MỖI VÃN」
Đêm đêm
毎晩
、
夜更
かししていると、
体
をこわすよ。
Việc ngồi dậy muộn mỗi đêm sẽ có hại cho bạn.
毎晩
の
外食
にうんざりだ。
Tôi chán ăn hàng đêm.
毎晩
100
回髪
をとかします。
Tôi chải tóc 100 lần mỗi đêm.
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Hàng tối; tối tối.
毎晩
、
テレビ
を
見
ながら、
夕食
を
食
べます。
Mỗi tối tôi xem TV trong khi ăn tối.
