毎月
まいつき まいげつ「MỖI NGUYỆT」
☆ Danh từ, danh từ làm phó từ
Hàng tháng; mỗi tháng; mọi tháng.
毎月
の
募金
の
寄付先
にふさわしい
慈善団体
を、
五
つないし
六
つ
程度選
ぶことに
致
しました。
Chúng tôi đã đi đến thống nhất là sẽ chọn 5 hay 6 tổ chức từ thiện đáng tin cậy để hàng tháng tặng đồ
毎月
、
二度
、
店長
が、
店
の
様子
を
伺
いに
来
る。
Quản lý cửa hàng đến hỏi về tình trạng của cửa hàng hai lần mỗi tháng.
毎月会議
は
毎月第一月曜日
に
行
われることとなっておりますので、
皆様
ご
出席
ください。
Vì cuộc họp hàng tháng được ấn định tổ chức vào thứ hai đầu tiên mỗi tháng nên mọi người hãy sắp xếp tham dự.
