比良おろし
ひらおろし
☆ Danh từ
Gió Hirano (loại gió mạnh thổi từ khu vực Vịnh Wakasa, chạy xuống phía đông nam của dãy núi Hira và đổ vào hồ Biwa)
冬
になると、
比良
おろしが
強
く
吹
き、
湖岸
の
町
では
寒
さが
一層厳
しく
感
じられることがあります。
Vào mùa đông, gió Hirano thổi mạnh, khiến cho các thị trấn ven hồ cảm thấy cái lạnh càng thêm nghiêm trọng.

比良おろし được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 比良おろし
比良八講 ひらはっこう
pháp hội ở núi Hira (pháp hội được tổ chức hàng năm vào ngày 26 tháng 3 của hồ Biwa)
比良八荒 ひらはっこう
bát hoang Hira (một hiện tượng tự nhiên xảy ra vào cuối tháng Ba hàng năm, khi gió lạnh từ dãy núi Hira thổi mạnh, báo hiệu sự đến của mùa xuân thực sự ở vùng hồ Biwa)
cái nạo
おろおろ オロオロ
hoảng hốt; bàng hoàng; cuống cuồng; quýnh lên; hoảng sợ; phát hoảng; cuống quýt; luống cuống; lúng túng; hốt hoảng.
良し よし えし
ok!; tất cả phải(đúng)!
おろおろ声 おろおろごえ
giọng luống cuống
おどろおどろしい おどろおどろしい
kỳ lạ
おろし金 おろしがね おろしきん
Bàn xát; bàn mài