民選
みんせん「DÂN TUYỂN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Dân tuyển.

Từ trái nghĩa của 民選
Bảng chia động từ của 民選
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 民選する/みんせんする |
Quá khứ (た) | 民選した |
Phủ định (未然) | 民選しない |
Lịch sự (丁寧) | 民選します |
te (て) | 民選して |
Khả năng (可能) | 民選できる |
Thụ động (受身) | 民選される |
Sai khiến (使役) | 民選させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 民選すられる |
Điều kiện (条件) | 民選すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 民選しろ |
Ý chí (意向) | 民選しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 民選するな |
民選 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 民選
選民 せんみん
người được chọn (chỉ nhóm người được Chúa chọn theo một tôn giáo; còn là từ người Do Thái chỉ bản thân trong Cựu Ước)
すぽーつせんしゅ スポーツ選手
cầu thủ.
ふっとばーるせんしゅ フットバール選手
cầu thủ.
選挙民 せんきょみん
toàn bộ cử tri, khu bầu cử, Đức địa vị tuyến hầu; thái ấp của tuyến hầu
選民意識 せんみんいしき
cảm giác trở thành người được chọn, cảm giác hơn người, ảo tưởng
選民思想 せんみんしそう
sự phát triển các tầng lớp ưu tú trong xã hội
アフリカみんぞくかいぎ アフリカ民族会議
hội nghị các quốc gia Châu phi.
じゆうせんきょのためのあじあねっとわーく 自由選挙のためのアジアネットワーク
Mạng tự do bầu cử Châu Á.