選民
せんみん「TUYỂN DÂN」
☆ Danh từ
Người được chọn (chỉ nhóm người được Chúa chọn theo một tôn giáo; còn là từ người Do Thái chỉ bản thân trong Cựu Ước)
ユダヤ人
は
自
らを
選民
と
考
え、
特別
な
使命
を
持
っていると
信
じています。
Người Do Thái coi mình là người được chọn và tin rằng họ mang một sứ mệnh đặc biệt.

選民 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 選民
選民意識 せんみんいしき
cảm giác trở thành người được chọn, cảm giác hơn người, ảo tưởng
選民思想 せんみんしそう
sự phát triển các tầng lớp ưu tú trong xã hội
民選 みんせん
dân tuyển.
すぽーつせんしゅ スポーツ選手
cầu thủ.
ふっとばーるせんしゅ フットバール選手
cầu thủ.
選挙民 せんきょみん
toàn bộ cử tri, khu bầu cử, Đức địa vị tuyến hầu; thái ấp của tuyến hầu
アフリカみんぞくかいぎ アフリカ民族会議
hội nghị các quốc gia Châu phi.
じゆうせんきょのためのあじあねっとわーく 自由選挙のためのアジアネットワーク
Mạng tự do bầu cử Châu Á.