求縁
きゅうえん「CẦU DUYÊN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cầu duyên; sự tỏ tình

Bảng chia động từ của 求縁
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 求縁する/きゅうえんする |
Quá khứ (た) | 求縁した |
Phủ định (未然) | 求縁しない |
Lịch sự (丁寧) | 求縁します |
te (て) | 求縁して |
Khả năng (可能) | 求縁できる |
Thụ động (受身) | 求縁される |
Sai khiến (使役) | 求縁させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 求縁すられる |
Điều kiện (条件) | 求縁すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 求縁しろ |
Ý chí (意向) | 求縁しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 求縁するな |
求縁 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 求縁
要求払預金 要求払預金
Tiền gửi không kỳ hạn
もとめる(いけんを) 求める(意見を)
trưng cầu.
縁 ゆかり ふち よすが よすか へり えん えにし えに え
mép; lề; viền
木に縁りて魚を求む きによりてうおをもとむ
Bắt cá trèo cây -> Dùng sai phương pháp thì sẽ không thành công được!
木に縁って魚を求む きによってうおをもとむ
to be unable to accomplish something because one has chosen the wrong method, to ask for the impossible, to look for fish by climbing a tree (Mencius)
合縁奇縁 あいえんきえん
Mối quan hệ giữa vợ chồng, bạn bè hay những người xung quanh là do duyên, hợp hay không cũng do duyên
求道 きゅうどう ぐどう
Tìm kiếm lời dạy của Đức Phật; tìm kiếm sự thật
求職 きゅうしょく
sự tìm công ăn việc làm; việc tìm việc làm; tìm việc làm; kiếm việc làm