決める
きめる「QUYẾT」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Quyết định; quyết
〜でもこうした
計画
を
共同
して
進
めることに
決
める
Quyết định cùng xúc tiến kế hoạch như vậy
〜の
値段
を
下記
FOB
価格
に
基
づいて
決
める
Quyết định giá của ~ dựa trên giá FOB dưới đây
〜を
次
にどこへ
送
るか
決
める
Quyết định sẽ gửi ~ đến nơi tiếp theo
Ấn định
私
たちは
結婚式
の
日取
りを
決
めた。
Chúng tôi ấn định ngày cưới.

Từ đồng nghĩa của 決める
verb
Bảng chia động từ của 決める
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 決める/きめるる |
Quá khứ (た) | 決めた |
Phủ định (未然) | 決めない |
Lịch sự (丁寧) | 決めます |
te (て) | 決めて |
Khả năng (可能) | 決められる |
Thụ động (受身) | 決められる |
Sai khiến (使役) | 決めさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 決められる |
Điều kiện (条件) | 決めれば |
Mệnh lệnh (命令) | 決めいろ |
Ý chí (意向) | 決めよう |
Cấm chỉ(禁止) | 決めるな |
決める được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 決める
心を決める こころをきめる
Quyết tâm làm gì...
ドロンを決める ドロンをきめる どろんをきめる
lẫn trốn, bỏ trốn, trốn tránh pháp luật
最後決める さいごきめる
quyết định cuối cùng.
腹を決める はらをきめる
lên quyết tâm
取り決める とりきめる
để làm thỏa thuận
覚悟を決める かくごをきめる
tự chuẩn bị, tự giải quyết
得点を決める とくてんをきめる
ghi bàn thắng
自分で決める じぶんできめる
để quyết định bởi chính mình