油砂
ゆさ「DU SA」
☆ Danh từ
Cát dầu (oại cát này có mặt một cách tự nhiên ở dạng hỗn hợp của cát, đất sét, nước và là một dạng của dầu mỏ có độ nhớt và tỷ trọng rất lớn)

油砂 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 油砂
ぴーなっつあぶら ピーナッツ油
dầu phộng.
オリーブゆ オリーブ油
dầu ô liu
サハラさばく サハラ砂漠
sa mạc Sahara.
砂糖醤油 さとうじょうゆ
nước tương đường
こーひーさとうここあとりひきじょ コーヒー砂糖ココア取引所
Sở Giao dịch Cà phê, Đường và Cacao; sở giao dịch.
砂 すな すなご いさご
cát.
油 あぶら
dầu
砂蚤 すなのみ スナノミ
tunga penetrans (là một loài côn trùng hút máu sinh sống ở các khu vực nhiệt đới, đặc biệt là Nam Mỹ, Trung Mỹ và Tây Indies và vùng phụ cận sa mạc Sahara ở Nam Phi)