洪水
こうずい「HỒNG THỦY」
Hồng thuỷ
Lũ lụt
洪水
が
起
きやすい
地域
で
暮
らす
Sống ở khu vực hay bị lũ lụt
洪水
が
大
きな
被害
をひき
起
こす。
Trận lũ lụt đã gây ra rất nhiều thiệt hại.
洪水警報
Báo động (cảnh báo) lũ lụt
☆ Danh từ
Lũ; lũ lụt; trận lũ lụt; cơn lũ lụt
その
洪水
で100
人以上
の
人
がおぼれ
死
んだ
Hơn 100 người đã bị chết đuối trong trận lũ lụt đó
洪水
が
起
きやすい
地域
で
暮
らす
Sống ở khu vực hay bị lũ lụt
世界中
で
洪水
がますます
増
えているし
Số lượng các trận lũ lụt trên thế giới ngày càng tăng lên
Lụt lội
Nước lũ
洪水
は
窓
の
高
さまで
押
し
寄
せた。
Nước lũ đã ngập đến các ô cửa sổ.
洪水
が
私
の
家
を
川
に
押
し
流
した。
Nước lũ đã đánh sập nhà tôi xuống sông.
Nước lụt.

Từ đồng nghĩa của 洪水
noun