流行
はやり りゅうこう りゅう こう「LƯU HÀNH」
☆ Danh từ
Bệnh dịch; bệnh dịch hạch; lan tràn
今年私
たちは
インフルエンザ
の
流行
を
防
がなくてはならない
Chúng ta phải phòng ngừa (bệnh) dịch cúm lan tràn trong năm nay
Hợp tính
Mốt; mô-đen
流行
に
遅
れた
Lỗi mốt
流行
の
服
を
着
る
Diện mốt
Sự lưu hành
あの
店
では
最新流行
の
ビーチウェア
を
売
っています.
Tại cửa hàng đó bán đồ tắm đang được thịnh hành nhất.
流行
を
追
う[に
遅
れる]
Luôn chạy theo mốt.
Thịnh hành.
流行歌
を
歌
う
Hát một bài hát đang thịnh hành .

Từ đồng nghĩa của 流行
noun