浪人
ろうにん「LÃNG NHÂN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Lãng tử; kẻ vô công rồi nghề; kẻ lang thang
就職浪人
する〔
卒業
して〕
Tốt nghiệp và trở thành kẻ không nghề nghiệp
2
年間浪人
したのだから、
今年
こそ
彼
は
大学
に
入学
するだろう
Có thể năm nay anh ta sẽ vào trường đại học sau 2 năm làm kẻ vô công rồi nghề .

Bảng chia động từ của 浪人
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 浪人する/ろうにんする |
Quá khứ (た) | 浪人した |
Phủ định (未然) | 浪人しない |
Lịch sự (丁寧) | 浪人します |
te (て) | 浪人して |
Khả năng (可能) | 浪人できる |
Thụ động (受身) | 浪人される |
Sai khiến (使役) | 浪人させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 浪人すられる |
Điều kiện (条件) | 浪人すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 浪人しろ |
Ý chí (意向) | 浪人しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 浪人するな |
浪人 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 浪人
浪人鯵 ろうにんあじ ロウニンアジ
cá khế vây vàng, cá vẩu, cá háo
浪人生 ろうにんせい
sinh viên thất bại trong cuộc thi tuyển đầu vào
浮浪人 ふろうにん
lãng nhân.
流浪人 るろうにん
lãng khách
素浪人 すろうにん もとろうにん
samurai không có chủ; võ sĩ lang thang
就職浪人 しゅうしょくろうにん
người tốt nghiệp đại học bị thất nghiệp; người thất nghiệp
天竺浪人 てんじくろうにん
samurai lang thang không có chủ
大学浪人 だいがくろうにん
sinh viên (người) (mà) người có không vào trường đại học