消夏
しょうか「TIÊU HẠ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc tránh nắng mùa hè

Bảng chia động từ của 消夏
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 消夏する/しょうかする |
Quá khứ (た) | 消夏した |
Phủ định (未然) | 消夏しない |
Lịch sự (丁寧) | 消夏します |
te (て) | 消夏して |
Khả năng (可能) | 消夏できる |
Thụ động (受身) | 消夏される |
Sai khiến (使役) | 消夏させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 消夏すられる |
Điều kiện (条件) | 消夏すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 消夏しろ |
Ý chí (意向) | 消夏しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 消夏するな |
消夏 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 消夏
インクけし インク消し
cục tẩy mực; tẩy
けしゴム 消しゴム
tẩy; cái tẩy; cục tẩy.
夏 か げ なつ
hạ
とりけしび(けいやく) 取り消し日(契約)
ngày hủy (hợp đồng).
夏中 げちゅう なつじゅう なつなか
thời gian mthời gian có thể tham gia một khóa tu mùa hè
毎夏 まいなつ
mỗi mùa hè
夏櫨 なつはぜ ナツハゼ
Vaccinium oldhamii (một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam)
sự giảm cân trong mùa hè (do cái nóng của mùa hè)