消然
しょうぜん「TIÊU NHIÊN」
☆ Tính từ đuổi tara, trạng từ thêm と
Chán nản; sợ hãi; nản lòng

消然 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 消然
消然たる しょうしかたる
buồn nản, chán nản, chán ngán; thất vọng)
インクけし インク消し
cục tẩy mực; tẩy
けしゴム 消しゴム
tẩy; cái tẩy; cục tẩy.
自然消滅 しぜんしょうめつ
tự tuyệt chủng, tự hủy
とりけしび(けいやく) 取り消し日(契約)
ngày hủy (hợp đồng).
然然 ささ しかじか
Các từ để sử dụng khi bạn không cần lặp lại hoặc xây dựng. Đây là cái này Vâng
こっかしぜんかがくおよびぎじゅつセンター 国家自然科学及び技術センター
trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia.
消え消え きえぎえ
sắp biến mất