消費する
しょうひ しょうひする「TIÊU PHÍ」
Dụng
Hao
Hao phí
Phí dụng
Tiêu
Tiêu phí
Tốn
Tốn kém.

消費する được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 消費する
全部消費する ぜんぶしょうひする
hết trơn
無駄に消費する むだにしょうひする
uổng.
費消する ひしょう
tiêu thụ.
消費 しょうひ
sự tiêu dùng; tiêu thụ
費消 ひしょう
phí
消費税 しょうひぜい
Thuế tiêu dùng+ Thuế này có thể có hai dạng: một là, khi bản thân người tiêu dùng bị đánh thuế như với THUẾ CHI TIÊU và hai là, khi hàng hoá và dịch vụ người tiêu dùng mua bị đánh thuế. Trong trường hợp đầu thuế được đánh vào hãng cung cấp dịch vụ hay hàng hoá.
消費者 しょうひしゃ
người tiêu dùng; người tiêu thụ.
消費量 しょうひりょう
số lượng (của) tiêu thụ