消費文化
しょうひぶんか「TIÊU PHÍ VĂN HÓA」
☆ Danh từ
Văn hóa tiêu dùng

消費文化 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 消費文化
イスラムぶんか イスラム文化
văn hóa đạo Hồi
消費者文化 しょうひしゃぶんか
văn hóa khách hàng
ざいだんほうじんゆねすこあじあぶんかせんたー 財団法人ユネスコアジア文化センター
Trung tâm Văn hóa Châu Á; Thái Bình Dương của UNESCO.
費消 ひしょう
phí
消費 しょうひ
sự tiêu dùng; tiêu thụ
消費者 しょうひしゃ
người tiêu dùng; người tiêu thụ.
消費税 しょうひぜい
Thuế tiêu dùng+ Thuế này có thể có hai dạng: một là, khi bản thân người tiêu dùng bị đánh thuế như với THUẾ CHI TIÊU và hai là, khi hàng hoá và dịch vụ người tiêu dùng mua bị đánh thuế. Trong trường hợp đầu thuế được đánh vào hãng cung cấp dịch vụ hay hàng hoá.
消費財 しょうひざい
hàng tiêu dùng