混作
こんさく「HỖN TÁC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự trồng cùng lúc nhiều loại cây trên cùng một mảnh đất

Từ trái nghĩa của 混作
Bảng chia động từ của 混作
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 混作する/こんさくする |
Quá khứ (た) | 混作した |
Phủ định (未然) | 混作しない |
Lịch sự (丁寧) | 混作します |
te (て) | 混作して |
Khả năng (可能) | 混作できる |
Thụ động (受身) | 混作される |
Sai khiến (使役) | 混作させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 混作すられる |
Điều kiện (条件) | 混作すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 混作しろ |
Ý chí (意向) | 混作しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 混作するな |
混作 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 混作
うるし(わにす)こんごう 漆(ワニス)混合
pha sơn.
水田稲作 水田稲作
Nền nông nghiệp lúa nước
でじたる・みれにあむちょさくけんほう デジタル・ミレニアム著作権法
Đạo luật Bản quyền Thiên niên kỷ kỹ thuật số.
混炭 こんたん
than hỗn hợp
麻混 あさこん まこん あさこん、まこん
vải Hemp (một trong những loại vải cao cấp có nguồn gốc từ nhiên nhiên, được làm từ thân cây gai dầu hay còn gọi là cây sativa Cannabis)
混然 こんぜん
hòa trộn, trộn lẫn
混ず まず
pha trộn
混淆 こんこう
sự trộn lẫn, sự lẫn lộn