減光フィルター
げんこうフィルター
☆ Danh từ
Kính lọc giảm sáng
プロ
の
カメラマン
は、
風景撮影
で
減光フィルター
をよく
使
う。
Các nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp thường sử dụng kính lọc giảm sáng khi chụp phong cảnh.

減光フィルター được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 減光フィルター
減光 げんこう
sự giảm ánh sáng
ひかりディスク 光ディスクQUANG
Đĩa quang học; đĩa quang học số.
ひかりファイバ 光ファイバQUANG
Sợi quang.
はっこうダイオード 発光ダイオード
đi ốt phát quang
自動遮光フィルター じどうしゃこうフィルター
bộ lọc tự động điều chỉnh độ tối (loại kính bảo hộ được sử dụng trong hàn để bảo vệ mắt khỏi tia lửa hàn, tia UV và ánh sáng chói)
フィルター フィルタ フィルター
cái lọc ánh sáng (máy ảnh); bộ lọc
tấm màng lọc
からーかんこうかみ カラー観光紙
giấy ảnh màu.