減損
げんそん「GIẢM TỔN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự giảm bớt tài sản hay đồ vật

Từ trái nghĩa của 減損
Bảng chia động từ của 減損
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 減損する/げんそんする |
Quá khứ (た) | 減損した |
Phủ định (未然) | 減損しない |
Lịch sự (丁寧) | 減損します |
te (て) | 減損して |
Khả năng (可能) | 減損できる |
Thụ động (受身) | 減損される |
Sai khiến (使役) | 減損させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 減損すられる |
Điều kiện (条件) | 減損すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 減損しろ |
Ý chí (意向) | 減損しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 減損するな |
減損 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 減損
減損会計 げんそんかいけい
kế toán sự suy giảm tài sản
損減 そんげん
sự giảm xuống, sự suy giảm
しょうひんそんがいくれーむ 商品損害クレーム
khiếu nại tổn thất hàng hoá.
そんがいやっかん(ほけん) 損害約款(保険)
điều khoản tổn thất (bảo hiểm).
損 そん
lỗ.
減 げん
giảm
減収減益 げんしゅうげんえき
giảm doanh thu và lợi nhuận
棄損 きそん
vụ ám sát; thiệt hại; vết thương; lãng phí