損
そん「TỔN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ làm hậu tố
Lỗ.
損害
は
総計
1
千万ドル
になる。
Khoản lỗ lên tới mười triệu đô la.
損害
は100
万ドル
にのぼる。
Khoản lỗ lên đến 1.000.000 đô la.
損害
は
百万ドル
にのぼる。
Khoản lỗ lên tới một triệu đô la.

Từ đồng nghĩa của 損
noun
Từ trái nghĩa của 損
損 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 損
しょうひんそんがいくれーむ 商品損害クレーム
khiếu nại tổn thất hàng hoá.
そんがいやっかん(ほけん) 損害約款(保険)
điều khoản tổn thất (bảo hiểm).
釣損 つりそん
hư hại do cẩu.
損率 そんりつ
nhân tố (hệ số) mất mát
棄損 きそん
vụ ám sát; thiệt hại; vết thương; lãng phí
溶損 ようそん
rỗ khuôn
損所 そんしょ
chỗ hư hỏng; phần hư hỏng
雑損 ざっそん
những sự mất mát khác với các mục cố định