減殺
げんさい「GIẢM SÁT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ

Bảng chia động từ của 減殺
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 減殺する/げんさいする |
Quá khứ (た) | 減殺した |
Phủ định (未然) | 減殺しない |
Lịch sự (丁寧) | 減殺します |
te (て) | 減殺して |
Khả năng (可能) | 減殺できる |
Thụ động (受身) | 減殺される |
Sai khiến (使役) | 減殺させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 減殺すられる |
Điều kiện (条件) | 減殺すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 減殺しろ |
Ý chí (意向) | 減殺しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 減殺するな |
減殺 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 減殺
遺留分減殺請求 いりゅーぶんげんさいせーきゅー
yêu cầu giảm bớt phần tài sản thừa kế
ブチころす ブチ殺す
đánh chết.
殺 さつ
giết; giết; đồ tể; lạng mỏng bên ngoài; chia ra từng phần; diminish; giảm bớt; thối, ươn
減 げん
giảm
減収減益 げんしゅうげんえき
giảm doanh thu và lợi nhuận
殺虫殺菌剤 さっちゅうさっきんざい
thuốc diệt côn trùng và diệt khuẩn
呪殺 じゅさつ
lời nguyền chết chóc
滅殺 めっさつ
tiêu diệt, hủy diệt