渡来神
とらいしん「ĐỘ LAI THẦN」
☆ Danh từ
Deity that originated on the Asian mainland, particulalry the Korean Peninsula, during the Yayoi or Kofun Periods (e.g. Ame no Hiboko)

渡来神 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 渡来神
渡来 とらい
sự du nhập; sự nhập khẩu
じょうと(じょうとしょ) 譲渡(譲渡書)
chuyển nhượng (giấy chuyển nhượng).
渡来人 とらいじん
những người từ hải ngoại, đặc biệt từ trung quốc và korea, ai ổn định trong nhật bản sớm và cho văn hóa lục địa làm quen với tiếng nhật
せんがわわたし(ひきわたし) 船側渡し(引渡し)
chuyển mạn (giao hàng).
来訪神 らいほうじん
joy-bringing spirit from the divine realms
渡来する とらいする
du nhập; nhập khẩu
南蛮渡来 なんばんとらい
(articles) imported to Japan by early European traders
お神渡り おかみわたり
làm nứt mẫu (dạng) đó trong nước đá trên (về) hồ suwa