満場騒然
まんじょうそうぜん「MÃN TRÀNG TAO NHIÊN」
☆ Tính từ đuổi tara, trạng từ thêm と
Cả khán phòng, hội trường hoặc đám đông ồn ào, náo loạn
彼
の
登場
とともに、
満場騒然
となり、
拍手
が
鳴
り
響
いた。
Khi anh ấy xuất hiện, cả khán phòng lập tức náo loạn, và tiếng vỗ tay vang lên không ngừng.

満場騒然 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 満場騒然
騒然 そうぜん
ồn ào; om xòm; náo động; lộn xộn
満場 まんじょう
sự nhất trí; sự đồng lòng
騒然たる そうぜんたる
lẫn lộn, lộn xộn, rối rắm, mơ hồ, bối rối, ngượng
物情騒然 ぶつじょうそうぜん
tình trạng náo động công cộng
物議騒然 ぶつぎそうぜん
trạng thái dư luận ồn ào, nhiều tranh cãi
ふっとぼーるじょう フットボール場
sân banh.
さっかーじょう サッカー場
sân banh.
満場一致 まんじょういっち まんじょう いっち
nhất trí; đồng lòng; đồng thanh; tất cả đều đồng ý; tất cả đều nhất trí