騒然
そうぜん「TAO NHIÊN」
☆ Tính từ đuổi tara, trạng từ thêm と
Ồn ào; om xòm; náo động; lộn xộn
その
街
はその
前
の
年
の
事件
が
原因
でいまだに
騒然
としていた
Khu phố đó vẫn còn náo loạn do nguyên nhân của sự kiện năm trước.
Sự ồn ào; sự om xòm; sự náo động; sự lộn xộn; sự náo loạn
騒然
とした
時代
Thời đại náo động.
〜からの
緊急通報
に
騒然
としている
Mọi người đang xôn xao về tin báo khẩn cấp từ ~. .

Từ trái nghĩa của 騒然
騒然 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 騒然
騒然たる そうぜんたる
lẫn lộn, lộn xộn, rối rắm, mơ hồ, bối rối, ngượng
物情騒然 ぶつじょうそうぜん
tình trạng náo động công cộng
物議騒然 ぶつぎそうぜん
trạng thái dư luận ồn ào, nhiều tranh cãi
満場騒然 まんじょうそうぜん
the whole house (assembly, audience) being in uproar
すとらいき.ぼうどう.そうじょうきけん ストライキ.暴動.騒擾危険
rủi ro đình công, bạo động và dân biến.
騒騒しい そうぞうしい
ồn ào, om sòm, huyên náo, loè loẹt, sặc sỡ
騒霊 そうれい
yêu tinh
騒人 そうじん
nhà thơ, thi sĩ