物議騒然
ぶつぎそうぜん「VẬT NGHỊ TAO NHIÊN」
☆ Danh từ, tính từ đuổi tara, trạng từ thêm と
Trạng thái dư luận ồn ào, nhiều tranh cãi
物情騒然
たる
現代社会
で、あの
島
だけは、まるで
別天地
のようにのんびりとしていた。
Trong xã hội hiện đại đầy ồn ào, chỉ riêng hòn đảo đó vẫn yên bình như chốn thiên đường tách biệt.

物議騒然 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 物議騒然
物情騒然 ぶつじょうそうぜん
tình trạng náo động công cộng
騒然 そうぜん
ồn ào; om xòm; náo động; lộn xộn
物騒 ぶっそう
loạn lạc; không yên
騒然たる そうぜんたる
lẫn lộn, lộn xộn, rối rắm, mơ hồ, bối rối, ngượng
満場騒然 まんじょうそうぜん
Cả khán phòng, hội trường hoặc đám đông ồn ào, náo loạn
物議 ぶつぎ
dư luận xã hội
イソップものがたり イソップ物語
các câu truyện ngụ ngôn của Ê-sốp; truyện
こくもつすぺーす 穀物スペース
dung tích chở hạt.