準備
じゅんび「CHUẨN BỊ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chuẩn bị; sự sắp xếp; chuẩn bị; sắp xếp.
準備不足
のため
会議
(の
開始
)を
遅
らせる
Trì hoãn hội nghị vì thiếu sự chuẩn bị
準備万端整
えてから、
彼
は
東京
に
出発
した。
Chuẩn bị xong mọi thứ, anh lên đường đến Tokyo.
準備
をよく
整
えたすえに、すべてが
計画
どおり
進
んでいる。
Như kết thúc một giai đoạn chuẩn bị tốt, mọi thứ diễn ra suôn sẻtheo kế hoạch ban đầu.

Từ đồng nghĩa của 準備
noun
Bảng chia động từ của 準備
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 準備する/じゅんびする |
Quá khứ (た) | 準備した |
Phủ định (未然) | 準備しない |
Lịch sự (丁寧) | 準備します |
te (て) | 準備して |
Khả năng (可能) | 準備できる |
Thụ động (受身) | 準備される |
Sai khiến (使役) | 準備させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 準備すられる |
Điều kiện (条件) | 準備すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 準備しろ |
Ý chí (意向) | 準備しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 準備するな |
準備 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 準備
金準備 きんじゅんび
dự trữ vàng
下準備 したじゅんび した じゅんび
sự chuẩn bị trước, sự chuẩn bị sẵn; sự sắp đặt sơ bộ
準備中 じゅんびちゅう
đang chuẩn bị; đang chuẩn bị (cửa hàng chưa mở cửa kinh doanh)
準備金 じゅんびきん
tiền quỹ dự trữ
準備室 じゅんびしつ
phòng chuẩn bị
作業準備 さぎょうじゅんび
chuẩn bị cho công việc làm.
準備する じゅんび じゅんびする
sửa soạn
糧食準備 りょうしょくじゅんび
sự chuẩn bị thực phẩm