潤う
うるおう「NHUẬN」
☆ Động từ nhóm 1 -u, tự động từ
Ẩm ướt
これでのどが
潤
うよ。/これをやるとすっきりするよ。
Cái này làm mát họng/Ngậm cái này ào sẽ cảm thấy dễ chịu
Phong phú; hưởng lợi
下鉄
が
開通
して
商店街
は
潤
った.
Đường sắt khai thông xong thì hàng quán cũng phát triển phong phú. .

Từ trái nghĩa của 潤う
Bảng chia động từ của 潤う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 潤う/うるおうう |
Quá khứ (た) | 潤った |
Phủ định (未然) | 潤わない |
Lịch sự (丁寧) | 潤います |
te (て) | 潤って |
Khả năng (可能) | 潤える |
Thụ động (受身) | 潤われる |
Sai khiến (使役) | 潤わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 潤う |
Điều kiện (条件) | 潤えば |
Mệnh lệnh (命令) | 潤え |
Ý chí (意向) | 潤おう |
Cấm chỉ(禁止) | 潤うな |
潤う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 潤う
適潤 てきじゅん
đủ ẩm (ví dụ: đối với cây trồng)
潤飾 じゅんしょく
sự hoa mỹ; sự khoa trương.
潤す うるおす
làm ẩm ướt; làm mát
潤み うるみ
mờ đục đi (sương mờ); sự ẩm ướt; tính mờ mờ
豊潤 ほうじゅん
thịnh vượng và giàu; xa hoa; dư thừa
浸潤 しんじゅん
sự thấm qua; sự thẩm thấu; thấm qua; thẩm thấu.
膨潤 ぼうじゅん
sưng, sưng lên
潤目 うるめ ウルメ じゅんめ
cá trích tròn