濁流
だくりゅう「TRỌC LƯU」
☆ Danh từ
Dòng (nước) đục
椅子
から
大
きな
車
まで
何
もかも
濁流
に
押
し
流
されたのよ.
Tất cả mọi thứ, từ cái ghế cho đến chiếc ô tô lớn đều đã bị dòng nước lũ bẩn cuốn trôi.
幼児
が
濁流
に
呑
まれた.
Một đứa trẻ bị cuốn trôi trong dòng nước bùn. .

Từ trái nghĩa của 濁流
濁流 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 濁流
りゅうそく(みずの) 流速(水の)
tốc độ nước chảy.
てれびげーむそふとうぇありゅうつうきょうかい テレビゲームソフトウェア流通協会
Hiệp hội các nhà bán lẻ chương trình phần mềm trò chơi TV.
濁度 だくど にごたび
độ đục
濁す にごす
làm đục
混濁 こんだく
sự khuấy đục; sự làm đục.
濁り にごり
dấu phụ âm trong tiếng Nhật; sự không rõ ràng
白濁 はくだく
tinh vân, chứng mắt kéo mây
濁音 だくおん
âm đục; âm kêu