灰
はい「HÔI」
Tro
灰燼
に
帰
する
Trở về với cát bụi (tro bụi)
灰皿
はすぐ
手
の
届
く
所
に
置
いてください。
Đặt gạt tàn trong tầm tay.
灰色
をしたうさぎが
姿
を
見
せたので
近寄
ろうとすると、ぴょんぴょんとまた
林
の
中
へ
駆
けていった。
Một con thỏ màu tro xuất hiện và ngay khi tôi đến gần, nó đã nhảy và chạyvào rừng một lần nữa.
☆ Danh từ
Tro tàn.

Từ đồng nghĩa của 灰
noun