災難
さいなん「TAI NAN」
Khốn khổ
Nạn
Nguy khốn
☆ Danh từ
Rủi ro; đen đủi
彼
はあれ
以来災難続
きだ。
Kể từ đó anh ta liên tục gặp rủi ro.
Tai
Tai nạn.

Từ đồng nghĩa của 災難
noun
Từ trái nghĩa của 災難
災難 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 災難
災難に合う さいなんにあう
mắc nạn.
災難を招く さいなんをまねく
ếm.
災難に遭う さいなんにあう
gặp rủi ro
こくふくする(こんなんを) 克服する(困難を)
vượt.
震災 しんさい
thảm họa động đất.
被災 ひさい
bị gặp thiên tai. tai họa, thảm họa
厄災 やくさい
tai họa; tai hoạ; sự cố
三災 さんさい さんわざわい
ba tai họa (hỏa hoạn, lũ lụt và binh biến); (Phật giáo) ba đại họa (hỏa hoạn, bão tố và lũ lụt)